Ắc quy GS Din45 (12V – 45AH) là dòng ắc quy khô, không cần bảo dưỡng định kì được sản xuất bởi nhà máy GS BATTERY theo công nghệ Nhật Bản. Ắc quy có dòng khởi động mạnh mẽ và ổn định.
Ưu thế thị trường về giá rẻ thời gian bản hành là 9 tháng. Có tuổi thọ lên tới 3 năm, chất lượng được đánh giá cao được nhiều người tiêu dùng chọn lựa, tin dùng. Chính điều đó đã làm cho các sản phẩm ắc quy GS được mọi người tin dùng nhiều nhất tai Việt Nam.
Thông số kĩ thuật ắc quy GS Din45
Thương Hiệu | GS |
Xuất xứ | Việt Nam |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 45Ah |
Kích thước bình (Dài x Rộng x Cao) | 207 x 175 x 175 mm |
Khối lượng | 12 Kg |
Loại cọc | DIN (cọc chìm) |
Loại ắc quy | ắc quy khô, miễn bảo dưỡng |
Ắc quy GS Din45 được sử dụng cho các xe nào ?
Ắc quy GS Din45 (12V – 45AH) sản xuất theo tiêu chuẩn DIN (cọc chìm) và được khuyến cáo sử dụng cho các dòng xe sau đây:
- Xe Kia: Kia Sonet, Kia Soul, Kia Carens
- Xe Chevrolet: Chevrolet Spark
- Xe Hyundai: Hyundai Stargazer, Hyundai Accent
- Xe Toyota: Toyota Corolla Cross
- Xe Suzuki: Suzuki Grand Vitara, Suzuki Vitara
- Xe Vinfast: Vinfast Fadil
So sánh ắc quy GS Din45 với các hãng khác
Bảng so sánh ắc quy GS Din45 với các hãng khác như: Delkor, Varta, Emtrac Plus,…
Tiêu chí | GS Din45 | Delkor 54533 | Varta 54313 | Emtrac Plus Din45 |
Dung lượng | 45Ah | 45Ah | 43Ah | 45Ah |
CCA (A) | 425 | 420 | 430 | 550 |
Kích thước | 207 * 175 * 175 | 207 x 174 x 174mm | 206 x 173 x 188mm | 197 x 129 x 227mm |
Giá đổi bình | 1.150.000 | 1.350.000 | 1.450.000 | 2.100.000 |
Bảo hành | 9 tháng | 12 tháng | 12 tháng | 18 tháng |
Từ bảng so sánh, có thể thấy ắc quy GS Din45 là lựa chọn kinh tế với mức giá thấp nhất trên thị trường, phù hợp nếu bạn ưu tiên tiết kiệm chi phí ban đầu nhưng vẫn muốn một sản phẩm đáng tin cậy. Trong khi đó, nếu bạn sẵn sàng đầu tư thêm để có chất lượng và độ bền vượt trội, ắc quy Emtrac Plus DIN45 với công nghệ tiên tiến, tuổi thọ cao và chế độ bảo hành dài hơn chính là lựa chọn tối ưu, dù giá thành có phần cao hơn.
10 Dấu Hiệu Nhận Biết Ắc Quy Ô Tô Đang Yếu – Khi Nào Cần Kiểm Tra & Thay Thế?
Những dấu hiệu ắc quy kém, từ khởi động chậm, đèn pha mờ đến mùi lưu huỳnh, hướng dẫn kiểm tra điện áp và thời điểm cần thay thế ắc quy ô tô để đảm bảo an toàn hành trình.- Khởi động xe chậm hoặc không nổ máy
-
Biểu hiện: Động cơ ì ạch, cảm giác khởi động bị đuối, hụt, cần khởi động nhiều lần.
-
Nguyên nhân: Dung lượng ắc quy giảm, CCA (dòng khởi động) không đủ để quay đề.
-
Giải pháp: Dùng vôn kế đo điện áp; dưới 12,4 V cần sạc hoặc thay mới.
-
- Đèn pha, đèn nội thất mờ hoặc chập chờn
-
Biểu hiện: Ánh sáng yếu, chớp tắt khi tăng tải.
-
Nguyên nhân: Dòng điện cung cấp không ổn định do điện áp đầu ra ắc quy suy giảm.
-
Giải pháp: Kiểm tra bằng bóng đèn công suất; nếu vẫn mờ dù máy nổ, khả năng ắc quy kém cao.
-
- Âm thanh “tạch tạch” khi đề máy
-
Biểu hiện: Tụt áp nhanh, relay kêu tạch liên hồi.
-
Nguyên nhân: Dòng khởi động không đủ, điện áp sụt sâu.
-
Giải pháp: Kiểm tra CCA thực tế; nếu thấp hơn thông số nhà sản xuất ≥20%, nên thay ắc quy.
-
- Mùi lưu huỳnh hoặc khét gần ắc quy
-
Biểu hiện: Có mùi trứng thối, hơi nóng tỏa ra.
-
Nguyên nhân: Quá nhiệt hoặc rò rỉ acid bên trong bình.
-
Giải pháp: Dừng ngay xe, kiểm tra rò rỉ; nếu có vết mòn, cần thay thế.
-
- Vỏ bình bị phồng hoặc méo mó
-
Biểu hiện: Vỏ nhựa căng phồng, vết nứt.
-
Nguyên nhân: Bị quá nhiệt, quá sạc lâu ngày hoặc lỗi sản xuất.
-
Giải pháp: Không dùng tiếp – thay ngay bình mới để tránh rò rỉ acid.
-
- Đèn báo trên táp-lô sáng lên (Battery Warning)
-
Biểu hiện: Biểu tượng bình ắc quy chuyển màu vàng/đỏ.
-
Nguyên nhân: Hệ thống sạc (alternator) hoặc ắc quy có vấn đề.
-
Giải pháp: Kiểm tra thêm alternator; nếu alternator ổn, ắc quy cần kiểm tra.
-
- Xe ít sử dụng, ắc quy bị “chai”
-
Biểu hiện: Xe đậu lâu không nổ được dù ắc quy mới vài tháng.
-
Nguyên nhân: Tự xả điện, sulfation trên bản cực.
-
Giải pháp: Sử dụng sạc bảo dưỡng (desulfator) hoặc thay mới nếu chai nghiêm trọng.
-
- Điện áp sạc ngoài ngưỡng cho phép
-
Biểu hiện: Đo điện áp sau khi nổ máy <13,5 V hoặc >14,8 V.
-
Nguyên nhân: Alternator điều chỉnh không đúng, ắc quy phản ứng bất thường.
-
Giải pháp: Kiểm tra điện áp tại cực bình; nếu alternator ổn, ắc quy già cỗi.
-
- Thời gian sử dụng vượt khuyến cáo
-
Biểu hiện: Ắc quy đã dùng từ 3–5 năm (tuỳ loại).
-
Nguyên nhân: Tuổi thọ vật lý đã hết.
-
Giải pháp: Đến hạn thay mới dù chưa có dấu hiệu hỏng rõ ràng.
-
- Lịch sử hỏng hóc hoặc phải sạc khẩn cấp nhiều lần
-
Biểu hiện: Trước đây đã phải câu, kích nhiều lần.
-
Nguyên nhân: Bên trong ắc quy đã suy giảm rõ rệt.
-
Giải pháp: Không nên tiếp tục tin cậy – thay ắc quy để tránh sự cố trên đường.
-
Danh sách tất cả sản phẩm ắc quy GS
Tên | Thông số | Dài - Rộng - Cao (mm) | Khối lượng (kg) | Giá |
GS 40B19L | 12V - 35AH | 185 * 126 * 227 | 10 | 950.000 |
GS 40B19R | 12V - 35AH | 185 * 126 * 227 | 10 | 950.000 |
GS 40B19LS | 12V - 35AH | 185 * 126 * 227 | 10 | 950.000 |
GS 44B19L | 12V - 40AH | 187 * 127 * 203 | 11 | 1.000.000 |
GS 46B24L | 12V - 45AH | 238 * 129 * 203 | 12 | 1.100.000 |
GS 46B24LS | 12V - 45AH | 238 * 129 * 203 | 12 | 1.100.000 |
GS DIN45 | 12V - 45AH | 207 * 175 * 175 | 12 | 1.150.000 |
GS 55D23L | 12V - 60AH | 232 * 173 * 204 | 16 | 1.300.000 |
GS 55D23R | 12V - 60AH | 232 * 173 * 204 | 16 | 1.300.000 |
GS DIN60L | 12V - 60AH | 242 * 175 * 168 | 16 | 1.400.000 |
GS DIN60L - LBN | 12V - 60AH | 242 * 175 * 153 | 16 | 1.400.000 |
GS DIN60R | 12V - 60AH | 242 * 175 * 168 | 16 | 1.400.000 |
GS 75D23L | 12V - 65AH | 232 * 173 * 204 | 17 | 1.400.000 |
GS 75D23R | 12V - 65AH | 232 * 173 * 204 | 17 | 1.400.000 |
GS DIN70L-LBN | 12V - 70AH | 277 * 175 * 153 | 18 | 1.400.000 |
GS 80D26L | 12V - 70AH | 260 * 173 * 204 | 19 | 1.450.000 |
GS 80D26R | 12V - 70AH | 260 * 173 * 204 | 19 | 1.450.000 |
GS 105D31L | 12V - 90AH | 306 * 173 * 204 | 23 | 1.650.000 |
GS 105D31R | 12V - 90AH | 306 * 173 * 204 | 23 | 1.650.000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.